

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đáp án:
Theo đề bài:
Lông đen trội hoàn toàn so với lông trắng.
Cánh dài trội hoàn toàn so với cánh ngắn.
Quy ước:
-$A$: gen quy định lông đen => kgen $Aa$ hoặc $AA$
-$a$: gen quy định lông trắng => kgen $aa$
-$B$:gen quy định cánh dài => ken $BB$ hoặc $Bb$
-$b$: gen quy định cánh ngắn => kgen $bb$
Cho giao phối giữa cá thể lông đen, cánh dài thuần chủng và cá thể lông trắng, cánh ngắn :
$P$: $ AABB$ × $ aabb$
$GP$: $AB$ $ab$
$F1$: $AaBb$ ( 100% đen - dài)
Cho F1 tạp giao
$P F1$ : $AaBb$ $×$ $ AaBb$
$GP$ : AB ; Ab ; aB ; ab AB ; Ab ; aB ; ab
$F2$: AABB : AABb : AaBB : AaBb
AABb : AAbb : AaBb : Aabb
AaBB : AaBb : aaBB : aaBb
AaBb : Aabb : aaBb : aabb
=> thu được 16 tổ hợp và phân li theo tỉ lệ 9:3:31
$TH1$:
F1 giao phối trở lại với bố
$P$: $ AaBb$ $×$ $ AABB$
$GP$: AB ; Ab ; aB ; ab AB
$F2$: AABB : AABb : AaBB : AaBb
Kgen: 1AABB :1AABb : 1AaBB : 1AaBb
K hình: 100% đen -dài
F1 giao phối trở lại với mẹ
$P$: $AaBb$ $×$ $ aabb$
$GP$: AB ; Ab ; aB ; ab ab
$F2$: AaBb : Aabb : aaBb : aabb
Kgen: 1AaBb : 1 Aabb : 1aaBb : 1aabb
K hình: 1 đen - dài : 1 đen - ngắn : 1 trắng - dài : 1 trắng ngắn
TH2 Cho F1 lai phân tích:
$P$: $AaBb$ $×$ $ aabb$
$GP$: AB ; Ab ; aB ; ab ab
$F2$: AaBb : Aabb : aaBb : aabb
Kgen: 1AaBb : 1 Aabb : 1aaBb : 1aabb
K hình: 1 đen - dài : 1 đen - ngắn : 1 trắng - dài : 1 trắng ngắn
Giải thích các bước giải:
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

* Quy ước:
`A` - Lông đen `B` - Cánh dài
`a` - Lông trắng `b` - Cánh ngắn
· Cá thể có lông đen cánh dài thuần chủng có kiểu gen $AABB$
· Cá thể có lông trắng cánh ngắn thuần chủng có kiểu gen $aabb$
`→` Kiểu gen của đời `P` là $AABB × aabb$
- Sơ đồ lai:
`P:` $AABB$ × $aabb$
`G_P`: `AB` `ab`
`F_1:` `AaBb`
+ Tỉ lệ kiểu gen: `100\%` `AaBb`
+ Tỉ lệ kiểu hình: `100\%` Cá thể lông đen cánh dài
`F_1 × F_1:` `AaBb` × `AaBb`
`G_{F_1}`: `AB; Ab; aB; ab` `AB; Ab; aB; ab`
$F2:1AABB; 2AaBB; 2AABb; 4AaBb; 1AAbb; 2Aabb; 1aaBB; 2aaBb; 1aabb$
+ Tỉ lệ kiểu gen: $1AABB$ $:2AaBB$ $:2AABb$ $:4AaBb$ $:1AAbb$ $:2Aabb$ $:1aaBB$ $:2aaBb$ $:1aabb$
+ Tỉ lệ kiểu hình: `9` Cá thể lông đen cánh dài `: 3` Cá thể lông đen cánh ngắn `: 3` Cá thể lông trắng cánh dài `: 1` Cá thể lông trắng cánh ngắn
$\\$
- Trường hợp `1:` `F_1` giao phối trở lai với bố và mẹ
· Sơ đồ lai 1:
$F_1 × AABB:$ `AaBb` × $AABB$
`G:` `AB, Ab, aB, ab` `AB`
`F_2:` $AABB; AABb; AaBB; AaBb$
+ Tỉ lệ kiểu gen: $1AABB : 1AABb : 1AaBB : 1AaBb$
+ Tỉ lệ kiểu hình: `100\%` Cá thể lông đen cánh dài
· Sơ đồ lai 2:
$F_1 × aabb:$ `AaBb` × $aabb$
`G:` `AB, Ab, aB, ab` `ab`
`F_2:` $AaBb; Aabb; aaBb; aabb$
+ Tỉ lệ kiểu gen: $1AaBb : 1Aabb : 1aaBb : 1aabb$
+ Tỉ lệ kiểu hình: `1` Cá thể lông đen cánh dài `: 1` Cá thể lông đen cánh ngắn `: 1` Cá thể lông trắng cánh dài `: 1` Cá thể lông trắng cánh ngắn
- Trường hợp 2: Cho `F_1` lai phân tích:
$F_1 × aabb:$ `AaBb` × $aabb$
`G:` `AB, Ab, aB, ab` `ab`
`F_a:` $AaBb; Aabb; aaBb; aabb$
+ Tỉ lệ kiểu gen: $1AaBb : 1Aabb : 1aaBb : 1aabb$
+ Tỉ lệ kiểu hình: `1` Cá thể lông đen cánh dài `: 1` Cá thể lông đen cánh ngắn `: 1` Cá thể lông trắng cánh dài `: 1` Cá thể lông trắng cánh ngắn
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin