

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
Giải thích các bước giải:
Bài 2:
Ta có:
\(\begin{array}{l}
2\sin x - \sqrt 3 = 0\\
\Leftrightarrow \sin x = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\\
\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x = \frac{\pi }{3} + k2\pi \\
x = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi
\end{array} \right.\\
x \in \left[ {0;\pi } \right] \Rightarrow x \in \left\{ {\frac{\pi }{3} + \frac{{2\pi }}{3}} \right\}
\end{array}\)
Suy ra tổng các nghiệm của phương trình trong đoạn \(\left[ {0;\pi } \right]\) là \(\pi \)
20,
\(\begin{array}{l}
\sin x = \cos 2x\\
\Leftrightarrow \sin x = \sin \left( {\frac{\pi }{2} - 2x} \right)\\
\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x = \frac{\pi }{2} - 2x + k2\pi \\
x = \pi - \left( {\frac{\pi }{2} - 2x} \right) + l2\pi
\end{array} \right.\\
\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x = \frac{\pi }{6} + \frac{{k2\pi }}{3}\\
x = - \frac{\pi }{2} + l2\pi
\end{array} \right.\\
0 \le x \le 20\pi \Leftrightarrow 0 \le \frac{\pi }{6} + \frac{{k2\pi }}{3} \le 20\pi \\
\Leftrightarrow - \frac{\pi }{6} \le \frac{{k2\pi }}{3} \le \frac{{119\pi }}{6}\\
\Leftrightarrow - \frac{1}{4} \le k \le \frac{{119}}{4}\\
k \in Z \Rightarrow k \in \left\{ {0;1;2;....29} \right\}\\
0 \le x \le 20\pi \Leftrightarrow 0 \le - \frac{\pi }{2} + l2\pi \le 20\pi \\
\Leftrightarrow \frac{\pi }{2} \le l2\pi \le \frac{{41\pi }}{2}\\
\Leftrightarrow \frac{1}{4} \le l \le \frac{{41}}{4}\\
l \in Z \Leftrightarrow l \in \left\{ {1;2;3;....;10} \right\}
\end{array}\)
Vậy có tất cả 40 nghiệm thỏa mãn đề bài.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin