

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. arrived - was still sleeping
2. went - were having
3. was having - stopped
4. came - was working
5. were crossing - saw
6. saw - was standing
7. were playing - came
8. rang - was taking
9. was sitting - saw
10. were cleaning - came
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. When I arrived at this house, he was still sleeping
( Khi tôi đến ngôi nhà này, anh ấy vẫn đang ngủ.)
2. The light went out while we were having dinner.
( Đèn tắt khi chúng tôi đang ăn tối.)
3. Bill was having breakfast when I stopped at this house this morning.
( Bill đang ăn sáng khi tôi dừng lại ở ngôi nhà này sáng nay.)
4. When I came to his house, he was working
( Khi tôi đến nhà anh ấy, anh ấy đang làm việc)
5. As we were crossing the street, we saw an accident.
( Khi chúng tôi đang băng qua đường, chúng tôi nhìn thấy một vụ tai nạn.)
6. Tom saw a serious accident while he was standing at the bus stop.
(Tom đã nhìn thấy một vụ tai nạn nghiêm trọng khi anh ấy đang đứng ở trạm xe buýt.)
7. The children were playing football when their mother came back home.
( Những đứa trẻ đang chơi bóng khi mẹ chúng trở về nhà)
8. The bell rang while Tom was taking a bath.
(Chuông reo trong khi Tom đang tắm)
9. He was sitting in a car when I saw him.
(Anh ấy đang ngồi trong ô tô khi tôi nhìn thấy anh ấy.)
10. We were cleaning the house when she came yesterday.
(Chúng tôi đang dọn dẹp nhà cửa thì cô ấy đến hôm qua.)
`#Study well`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. arrived/was still sleeping (when QKĐ, QKTD)
2. went/were having (while QKTD)
3. was having/stopped
4. came/was working
5. were crossing/saw (As QKTD, QKĐ)
6. saw/was standing
7. were playing/came
8. rang/was taking
9. was sitting/saw
10. were cleaning/came
Bảng tin
256
4554
325
cj khuê ơi
256
4554
325
cj check thử bn này e nghi nghi bn í gian lận điểm https://hoidap247.com/thong-tin-ca-nhan/334327