

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
81 to be cut -> cut
have sth P2: yêu cầu cái gì đó được làm bởi ai
82 invent - invention
cần 1 danh từ=> invention (n): sự phát minh
83 B=> have the photos printed
have sth P2: yêu cầu cái gì đó được làm bởi ai
84. C -> to see
to V: để làm gì
85. D -> by
bị động get sth V3/ed by O
86. A -> was invented
bị động QKĐ was/were V3/ed
87. C -> have
have sth V3/ed
88. D=> identified
chủ động: have sb V/bị động: have sth V3/ed
89. D -> replaced
have sth V3/ed
90. B -> electronic
adj N
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
81 to be cut - be cutting
82 invent - invention
83 ko bik
84 seeing - saw
85 for - since
86 had been invented - has been invented
87 cause - caused
88 to be identified - to be identifying
89 replacing - replaced
90 electronics - will electronic
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin