0
0
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1677
1540
TL:
You've been looking at that timetable for the last ten minutes. It can't be that confusing said Sheila angrily.
I do wish you'd be quiet! I've had a splitting headache thanks to you! replied Matt.
Mum! Dad! Please! said Alison. You're both being very silly. There is no point at all in blaming each other. That's not going to help us find out what time the next train to Budapest is due to leave.
You are quite right, Darling. I am sorry, said Sheila. Me too mumbled Matt. Now let's have another look at this timetable. Well it looks like we have definitely missed the last train today. That was the 18.20 we just missed, wasn't it ?
I think so said Sheila. I mean it did leave at 18.20. Whether it's actually going to Budapest or not is another question.
Well one thing is not in doubt said Matt. What's that ? asked Sheila and Alison together. This is the worst holiday we've ever been on said Matt. Next year we're going to Agreed said Sheila and Alison
=> Giải thích:
Have / Has + V III= Hiện tại hoàn thành
Have/Has+ been + V = Hiện tại hoàn thành liên tục
Am / Is / Are + V-ing = Hiện tại tiếp diễn
S + Vs/es + ... = Hiện tại đơn
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
THeo ý kiến riêng,ko bt đúng or sai
1.been
2.do
3.had
4.being
5.there
6.are
7.am
8.look
9.have
10.think
11.not
12.ever
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0
0
Giải thích nữa
2674
4153
thiếu giải thik
1, been (dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn để diễn tả 1 sự việc vừa mới xảy ra và vẫn đang tiếp tục ở hiện tại)
2, do (Dùng do/does hay trợ động từ trước động từ chính để nhấn mạnh vào hành động)
3, had (have a headache: đau đầu)
4, acting (act silly: hành động một cách ngu ngốc)
5, There (There is no point in doing: Không có ích khi làm việc gì)
6, are (“are” là động từ tobe đi với chủ ngữ “you”)
7, am (“am” là động từ tobe đi với chủ ngữ “I”)
8, looks (look like: dường như)
9, have (dùng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả 1 sự việc vừa mới xảy ra)
10, think (I think so: Mình cũng nghĩ vậy)
11, not (One thing is not in doubt: Có một việc không thể nghi ngờ)
12, ever (đã từng)
Bảng tin