

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
1.travelling-travel
2.going-gone
3.made-make
4.now-when
5.now send- are now seding
6.are-0
7.have-0
8.am-0
9.had-0
10.is-0
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1.to→bỏ (thì HTHT không có "to" trong công thức)
2.going→gone (the first time là dấu hiệu thì HTHT: S + have/has ever + P.P)
3.to→bỏ (thì HTHT không có "to" trong công thức)
4.been→bỏ (HTHT: Nhấn mạnh đến tính kết quả của một hành động
HTHTTD: Nhấn mạnh tính liên tục của một hành động
Việc "tôi quyết định ở với họ và đến bây giờ tôi đã trở lại" ý nhấn mạnh kết quả là tôi đã trở về→chia thì HTHT nên bỏ "been")
5.making→bỏ (QKTD: Diễn đạt hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ
QKĐ: Diễn tả một hành động, sự việc đã diễn ra tại một thời điểm cụ thể, hoặc một khoảng thời gian trong quá khứ và đã kết thúc hoàn toàn ở quá khứ.
Việc "cô ấy cũng trong kì nghỉ" đã xảy ra và kết thưc hoàn toàn trong qk)
6.are→bỏ (send..to chứ không có send tobe to)
7.have→bỏ (không có have vì đây không phải thì hoàn thành)
8.am→bỏ (hai động từ "am" và "love" không đi liền nhau)
9.had→bỏ(đây là thì hiện tại nên không chia động từ ở dạng quá khứ)
10.is→bỏ (chỉ có "it is also" hoặc "it also" chứ không có "it also is")
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin
0
63
0
Giải thích đáp án với !!!