0
0
Câu 1: Nền kinh tế của Hoa Kỳ
A. đứng sau Trung Quốc. B. đứng đầu thế giới. C. đứng sau Nhật Bản. D. lớn gấp nhiều lần EU.
Câu 2: Ngành dịch vụ của Hoa Kỳ có
A. tỉ trọng trong GDP lớn nhất. B. số lượng lao động khá đông.
C. tốc độ tăng trưởng khá nhỏ. D. hàng hóa ít có sự đa dạng.
Câu 3: Hoa Kỳ là
A. siêu cường công nghiệp của thế giới. B. chỉ đầu tư mạnh ngành khai khoáng.
C. chỉ phát triển mạnh ngành chế biến. D. nước ít chú trọng ngành năng lượng.
Câu 4: Lãnh thổ của Liên bang Nga
A. có diện tích rộng nhất thế giới. B. nằm hoàn toàn ở châu Âu.
C. giáp Ấn Độ Dương. D. liền kề với Đại Tây Dương.
Câu 5: Phần lớn lãnh thổ Liên bang Nga nằm ở đới khí hậu nào sau đây?
A. Ôn đới B. Nhiệt đới C. Xích đạo D. Cận xích đạo
Câu 6: Ngành công nghiệp mũi nhọn của Liên Bang Nga là
A. công nghiệp vũ trụ. B. công nghiệp hóa chất.
C. công nghiệp khai thác than. D. công nghiệp khai thác dầu khí.
Câu 7. Các đảo Nhật Bản lần lượt từ nam lên bắc là
A. Hôn- su, Kiu-xiu, Xi-cô-cư, Hô-cai-đô. B. Xi-cô-cư, hôn-su, kiu-xiu, Hô-cai-đô.
C. Kiu-Xiu, Xi-cô-cư, Hôn-su, Hô-cai-đô. D. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Hô-cai-đô.
Câu 8. Sản phẩm xuất khẩu chủ yếu của Nhật Bản là
A. sản phẩm nông nghiệp. B. năng lượng và nguyên liệu.
C. sản phẩm thô chưa qua chế biến. D. sản phẩm công nghiệp chế biến.
Câu 9. Biên giới Trung Quốc với các nước chủ yếu là
A. núi cao và hoang mạc. B. núi thấp và đồng bằng. C. đồng bằng và hoang mạc. D. núi thấp và hoang mạc.
Câu 10: Miền Đông Trung Quốc là nơi
A. gồm các dãy núi, cao nguyên, bồn địa. B. bắt nguồn của các sông lớn chảy ra biển.
C. có các đồng bằng châu thổ rộng lớn. D. có nhiều khoáng sản và đồng cỏ rộng.
Bảng tin